Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau:
\(Na_2O,MgO,Al_2O_3,P_2O_5,NaOH,H_2SO_4,Mn_2O_7,\\ K_3PO_4,Na_2CO_3,KMnO_4\)
Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hoá học sau: \(K_2O\), \(Mg\left(OH\right)_2\), \(H_2SO_4\), \(AICI_3\), \(Na_2CO_3\), \(CO_2\), \(Fe\left(OH\right)_3\), \(HNO_3\), \(K_3PO_4\), \(HCI\), \(H_2S\), \(CuO\), \(Ba\left(OH\right)_2\).
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | Oxit | Kali oxit |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magie hiđroxit |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
AlCl3 | Muối | Nhôm clorua |
Na2CO3 | Muối | Natri cacbonat |
CO2 | Oxit | Cacbon đioxit |
Fe(OH)3 | Bazơ | Sắt (III) hiđroxit |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
K3PO4 | Muối | Kali photphat |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
H2S | Axit | Axit sunfuhiđric |
CuO | Oxit | Đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | Bazơ | Bari hirđoxit |
CTHH | Phân loại | tên gọi |
K2O | oxit | kali oxit |
Mg(OH)2 | bazo | Magie hidroxit |
H2SO4 | axit | axit clohidric |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
Na2CO3 | muối | natricacbonat |
CO2 | oxit | cacbon dioxit |
Fe(OH)2 | bazo | sắt (III) hidroxit |
HNO3 | axit | axit nitric |
K2PO4 | muối | kali photphat |
HCl | axit | axit clohidric |
H2S | axit | axit sunfuhidric |
CuO | oxit | đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | bazo | bari hidroxit |
\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit
\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit
\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric
\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua
\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat
\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit
\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit
\(HNO_3:\) axit: axit nitric
\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat
\(HCl:\) axit: axit clohidric
\(H_2S:\) axit: axit sunfuro
\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit
\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit
Cân bằng các phương trình hóa học sau:
\(CO_2+CaOH_2->CaCO_3+H_2O\)
\(BaCl_2+H_2SO_4->BaSO_4+HCl\)
\(KMnO_4+HCl->KCl+MnCl_2+Cl+H_2O\)
\(Fe_3O_4+HCl->FeCL_2+FeCl_3+H_2O\)
\(Na+O_2->Na_2O\)
\(NaHCO_3+NaOH->Na_2CO_3+H_2O\)
\(NaHCO_3+Ca\left(OH\right)_2->CaCO_3+Na_2CO_3+H_2O\)
\(K_3PO_4+Ca\left(OH\right)_2->KOH+Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
4Na + O2 → 2Na2O
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2
CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
4Na + O2 -to-> 2Na2O
NaHCO3 + NaOH --> Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
2K3PO4 + 3Ca(OH)2 --> 6KOH + Ca3(PO4)2
Viết PTHH thể hiện chuỗi phản ứng sau
a)FeS2\(\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow CuSO_4\)
b)\(AlCl_3\rightarrow Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3\rightarrow Al\left(SO_4\right)_3\rightarrow AlCl_3\)
c)\(Na\rightarrow Na_2O\rightarrow NaOH\rightarrow Na_2CO_3\rightarrow NaHCO_3\)
a) 4FeS2+11O2\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)2Fe2O3+8SO2
2SO2+O2\(\overset{V_2O_5,t^0}{\rightarrow}2SO_3\)
SO3+H2O\(\rightarrow\)H2SO4
Cu+ 2H2SO4đ\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)CuSO4+SO2+H2O
b)
AlCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3\(\overset{t^0}{\rightarrow}Al_2O_3+3H_2O\)
Al2O3+3H2SO4\(\rightarrow\)Al2(SO4)3+3H2O
Al2(SO4)3+3BaCl2\(\rightarrow\)3BaSO4+2AlCl3
c) 4Na+O2\(\overset{t^0}{\rightarrow}2Na_2O\)
Na2O+H2O\(\rightarrow\)2NaOH
2NaOH+CO2\(\rightarrow\)Na2CO3+H2O
Na2CO3+CO2+H2O\(\rightarrow\)2NaHCO3
nêu phương pháp hóa học nhân biết các chất rắn sau:
\(P_2O_5,CuO,Al_2O_3,Na_2O\)
-Trích các mẫu chất rắn vào óng ngiệm khác nhau.
-Cho nước vào ống ngiệm:
+Tan trong nước là P2O5, Na2O
+Không tan trong nước là Al2O3, CuO
P2O5+3H2O\(\rightarrow\)2H3PO4
Na2O+H2O\(\rightarrow\)2NaOH
-Cho quỳ tím vào H3PO4 và NaHO
+Quỳ tím chuyển xanh là Na2O (là NaOH)
+quỳ tím chuyển đỏ là P2O5 (là H3PO4)
-Cho Cuo và Al2O3 vào dung dịch hCl
+Có kết tủa màu trắng là Al2O3 ( kết tủa là AlCl3)
+Không có kết tủa là CuO
CuO | + | 2HCl | → | 2H2O | + | CuCl2 |
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | |||
(xanh lá) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam) |
Al2O3 | + | 6HCl | → | 2AlCl3 | + | 3H2O |
(rắn) | (dung dịch) | (kết tủa) | (lỏng) | |||
(trắng) | (không màu) |
- Cho CuO và Al2O3 vào dung dịch H2SO4
+Có dung dịch màu xanh là CuO (dung dịch là CuSO4)
+Không có dung dịch màu xanh là Al2O3
CuO | + | H2SO4 | → | H2O | + | CuSO4 |
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | |||
(đen) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam) |
Al2O3 | + | 3H2SO4 | → | Al2(SO4)3 | + | 3H2O |
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | |||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) |
Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a) Na → \(Na_2O\) → NaOH
b) P → \(P_2O_5\) → \(H_3PO_4\) → \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\)
c) \(KMnO_4\) → \(O_2\) → CuO → \(H_2O\) → KOH
d) CuO → \(Ca\left(OH\right)_2\) → \(CaCO_3\)
a)\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(2H_3PO_4+3MgO\rightarrow Mg_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
c)\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
\(H_2O+K_2O\rightarrow2KOH\)
Cho các oxit sau \(SO_2\) BaO \(Na_2O\) \(Al_2O_3\) a) những Oxit nào tác dụng được với nước b) những chất nào tác dụng với NaOH Viết phương trình phản ứng minh họa 2 oxit nào sau đây ko tác dụng với nước A \(P_2O_5\) B \(Cu_2O\) C \(CO_2\) D \(SO_3\) 3 oxit bazơ ko tác dụng với nước là BaO CaO \(Na_2O\) \(Al_2O_3\)
a.
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b.
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(2NaOH+Al_2O_3\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)
Cho các oxit sau SO2 BaO Na2O Al2O3
a) những Oxit nào tác dụng được với nước : SO2 BaO Na2O
SO2 + H2O ------> H2SO3
BaO + H2O ------> Ba(OH)2
Na2O + H2O ------> 2NaOH
b) những chất nào tác dụng với NaOH : SO2, Al2O3
SO2 + 2NaOH -----> Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH -----> NaHSO3
Al2O3 + 2NaOH --------> 2NaAlO2 + H2O
Phân biệt và gọi tên các chất sau:
\(CO_2\), \(H_2CO_3\), \(Na_2CO_3\), \(NaHCO_3\), NaOH, \(Fe\left(OH\right)_3\), \(Fe_2O_3\), CuO, \(Cu\left(OH\right)_2\), \(CuSO_4\), \(Na_2S\), \(P_2O_5\), \(H_3PO_4\), \(K_3PO_4\), \(KH_2PO_4\) , \(K_2HPO_4\), \(SiO_2\), \(Mn_2O_7\), \(CaCO_3\), NaCl
Chất | Phân loại | Đọc tên |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
H2CO3 | axit | axit cacbonic |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
NaHCO3 | muối trung hòa | natri hidrocacbonat |
NaOH | bazo | natri hidroxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
CuO | oxit bazo | đồng oxit |
Cu(OH)2 | bazo | đồng hidroxit |
CuSO4 | muối | đồng sunfat |
Na2S | muối | natri sunfua |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
K3PO4 | muối | kali photphat |
KH2PO4 | muối trung hòa | kali đihidrophotphat |
K2HPO4 | muối trung hòa | kali hđrôphôtphat |
SiO2 | oxit axit | silic đioxit |
Mn2O7 | oxit axit | đimangan hepta oxit |
CaCO3 | muối | canxi cacbonat |
NaCl | muối | natri clorua |
Chất | Phân loại | Đọc tên |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
H2CO3 | axit | axit cacbonic |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
NaHCO3 | muối trung hòa | natri hidrocacbonat |
NaOH | bazo | natri hidroxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
CuO | oxit bazo | đồng oxit |
Cu(OH)2 | bazo | đồng hidroxit |
CuSO4 | muối | đồng sunfat |
Na2S | muối | natri sunfua |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
K3PO4 | muối | kali photphat |
KH2PO4 | muối trung hòa | kali đihidrophotphat |
K2HPO4 | muối trung hòa | kali hđrôphôtphat |
SiO2 | oxit axit | silic đioxit |
Mn2O7 | oxit axit | đimangan hepta oxit |
CaCO3 | muối | canxi cacbonat |
NaCl | muối | natri clorua |
Chúc bạn học tốt!
Câu này mà cũng hỏi sao bạn?
NaOH là bazơ: natri hydroxit
CuO là oxit bazơ: đồng oxit
NaCl là muối: natri clorua
Hoàn thành PT phản ứng:
\(Al\rightarrow Al_2O_3\rightarrow AlCl_3\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3\rightarrow Al\rightarrow AlCl_3\)
\(FeS_2\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4\rightarrow NaOH\)
\(P\rightarrow P_2O_5\rightarrow H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4\rightarrow NaCl\rightarrow NaOH\)
\(Cl_2\rightarrow NaCl\rightarrow H_2\rightarrow H_2O\rightarrow NaOH\rightarrow Na_2SO_4\rightarrow NaNO_3\)
\(CaCO_3\rightarrow CO_2\rightarrow Na_2CO_3\rightarrow MgCO_3\rightarrow MgO\rightarrow MgCl_2\rightarrow MgSO_4\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\rightarrow MgO\rightarrow Mg_3\left(PO_4\right)_2\)
Cho dãy gồm các chất rắn sau : \(P_2O_5,Fe_3O_4,Na_2O,SiO_2,Al_2O_3,Fe_2O_3\). Hãy cho biết các chất nào trong dãy trên.
a. tác dụng được với dung dịch \(H_2SO_4\) đặc nóng giải phóng khí SO2
b. vừa tan được trong dung dịch NaOH dư và vừa tan được trong dung dịch HCl dư.
c. không tan trong nước và không tan trong dung dịch HCl.
Viết các phương trình hóa học xảy ra trong mỗi trường hợp trên.
a) Ta có
\(2Fe_3O_4+10H_2SO_4\rightarrow3Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+10H_2O\)
b)\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+2NaOH\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)
c)
Không tan trong nước và dd HCl là \(SiO_2\)
\(a.2Fe_3O_4+10H_2SO_4\underrightarrow{t^o}3Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+10H_2O\)
\(b.Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Al_2O_3+2NaOH\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)
\(c.SiO_2\)